ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY ĐIỆN CV-CADIVI
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
Maximum conductor temperature for normal operation is 70 OC.
Maximum conductor temperature for short-circuit (5 s maximum duration) is 160 OC.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP CV – 0,6/1 kV THEO AS/NZS 5000.1 | TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CV– 0,6/1 kV ACCORDING TO AS/NZS 5000.1
|
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200c |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,0 (E) |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,6 |
2,5 |
14 |
1,5 (E) |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,6 |
2,8 |
20 |
2,5 (E) |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
3,4 |
32 |
1,0 |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,8 |
2,9 |
17 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,8 |
3,2 |
23 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
3,6 |
33 |
4 & 4 (E) |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
4,6 |
53 |
6 & 6 (E) |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
5,1 |
74 |
Công ty chúng tôi là một trong những đơn vị phân phối cáp điện chính hãng uy tín trên thị trường bạn có thể tham khảo.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn nhanh nhất:
bdeco –
Sản phẩm chĩnh hãng