TỔNG QUAN
Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí:
Lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn.
Lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn.
Hoặc chôn trong đất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
•TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
•TCVN 6612 / IEC 60228
•JIS C 3307; JIS C 3102
•AS/NZS 5000.1; AS/NZS 1125
NHẬN BIẾT DÂY
CẤU TRÚC CÁP

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
Maximum conductor temperature for normal operation is 70 OC.
Maximum conductor temperature for short-circuit (5 s maximum duration) is 160 OC.
5.1-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCm | TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCm |
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*) |
Điện áp danh định |
Tiêu chuẩn áp dụng |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
Rated voltage |
Applied standard |
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
|
|
0,5 |
16/0,20 |
39,0 |
0,6 |
2,1 |
9 |
300/500 V |
TCVN 6610-3
/IEC 60227-3 |
0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,6 |
2,3 |
12 |
||
1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,6 |
2,5 |
15 |
||
1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,7 |
3,0 |
21 |
450/750 V |
|
2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
3,6 |
33 |
||
4 |
56/0,30 |
4,95 |
0,8 |
4,2 |
49 |
||
6 |
84/0,30 |
3,30 |
0,8 |
4,8 |
71 |
||
10 |
77/0,40 |
1,91 |
1,0 |
6,6 |
144 |
0,6/1 kV |
AS/NZS 5000.1 |
16 |
126/0,40 |
1,21 |
1,0 |
7,9 |
176 |
||
25 |
196/0,40 |
0,780 |
1,2 |
9,7 |
271 |
||
35 |
273/0,40 |
0,554 |
1,2 |
11,1 |
365 |
||
50 |
380/0,40 |
0,386 |
1,4 |
13,12 |
508 |
||
70 |
361/0,50 |
0,272 |
1,4 |
15,4 |
733 |
||
95 |
475/0,50 |
0,206 |
1,6 |
17,6 |
963 |
||
120 |
608/0,50 |
0,161 |
1,6 |
19,5 |
1212 |
||
150 |
740/0,50 |
0,129 |
1,8 |
21,7 |
1488 |
||
185 |
925/0,50 |
0,106 |
2,0 |
24,2 |
1857 |
||
240 |
1184/0,50 |
0,0801 |
2,2 |
27,3 |
2369 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.